1. Tổng quan về hệ thống sản phẩm
Shop: Tôi cần tạo 1 sản phẩm mà không phải thực hiện việc này trên trang quản lý ban.sendo.vn, tôi phải làm gì?
Sendo: Để tạo điều kiện shop có thêm phương tiện tiếp cận, quản lý, vận hành sản phẩm trên Sendo, ngoài trang quản lý https://ban.sendo.vn/ như hiện tại, shop có thể tiếp cận việc tạo, cập nhật, nhận thông báo tạo sản phẩm, cập nhật sản phẩm qua api.
Lưu ý: Shop chỉ có thể sử dụng api bắt buộc phải thực hiện đăng ký như hướng dẫn ở tài liệu Registration, Authenticate and Authorization - Đăng ký, xác thực kết nối
Sendo là sàn thương mại điện tử C2C, do vậy, sẽ có 2 loại hình shop được phân biệt:
-
Shop Sendo
-
Shop Senmall
Để có cái nhìn chung, tổng quát về sản phẩm, shop có thể diagram overview bên dưới tương ứng theo từng loại hình
1.1 Sendo
1.2 Senmall
Như flow ở trên shop có thể thấy được, các sản phẩm được đưa lên sàn Sendo sẽ gần như ngay lập tức được ghi nhận và online trên trang ban.sendo.vn và sendo.vn (Ngoại trừ các sản phẩm đăng ở ngành hàng yêu cầu kiểm duyệt). Để hỗ trợ Shop có thể linh hoạt qua api, Sendo hỗ trợ mở các api cho các luồng như bên dưới
2. Tạo sản phẩm
Mô hình chi tiết tạo 1 sản phẩm trên Sendo qua api
-
Shop Sendo
-
Shop Senmall
Để tạo được 1 sản phẩm, cần đi qua các bước chính như bên dưới
2.1 Ngành hàng
Sản phẩm online trên Sendo cần được xác định ngành hàng kinh doanh rõ ràng, do đó, để đăng bán được sản phẩm việc đầu tiên shop cần chỉ định thông tin ngành hàng cho sản phẩm. Để có được thông tin ngành hàng, Sendo đã cung cấp sẵn api, shop có tham khảo hướng dẫn chi tiết link Get Category - Lấy thông tin ngành hàng
2.2 Thuộc tính
Một thông tin không thể thiếu khi tạo sản phẩm đó chính là thuộc tính của sản phẩm. Để lấy được thuộc tính sản phẩm, shop bắt buộc phải có thông tin ngành hàng (ở mục 2.1). Chi tiết hướng dẫn lấy thông tin thuộc tính Shop có thể xem link Get attribute - Lấy thông thuộc tính
2.3 Thương hiệu
Shop Mall được định danh là shop kinh doanh thương hiệu, do vậy, các sản phẩm đăng bán lên sàn sendo.vn yêu cầu cần cung cấp thông tin thương hiệu đi kèm với sản phẩm được đăng ký. Chi tiết hướng dẫn lấy thông tin thương hiệu Shop có thể xem ở đây Get brand - Lấy thông tin thương hiệu
2.4 Đăng sản phẩm
-
Sau khi có đầy đủ các thông tin ở trên: Ngành hàng, thuộc tính, thương hiệu. Shop có thể thực hiện tạo sản phẩm lên sàn với các thông tin đính kèm khác như: tên, mã, mô tả, … thông tin chi tiết cần có để tạo 1 sản phẩm shop có thể xem hướng dẫn chi tiết ở đây Create Or Update Multi Products - Tạo và cập nhật danh sách sản phẩm
-
Trường hợp shop cần tạo nhiều sản phẩm cùng lúc, hệ thống Sendo hỗ trợ shop tạo danh sách sản phẩm, Shop có thể xem hướng dẫn chi tiết ở đây Create Or Update Multi Products - Tạo và cập nhật danh sách sản phẩm
-
Đối với các ngành hàng yêu cầu kiểm duyệt trước khi lên sàn, sản phẩm sau khi tạo sẽ ở trạng thái chờ duyệt, sau khi vận hành kiểm duyệt sản phẩm mới được online trên sendo.vn. Shop Mall 100% sản phẩm tạo ra sẽ được kiểm duyệt trước khi lên sàn
3. Get thông tin sản phẩm
Để hỗ trợ Shop có thể đồng bộ, kiểm tra thông tin sản phẩm đang online trên hệ thống Sendo. Hệ thống Sendo hỗ trợ shop lấy thông tin sản phẩm qua các api
-
Lấy thông tin sản phẩm theo id hoặc theo mã sản phẩm (sku) Get Sku Detail - Lấy chi tiết sản phẩm
-
Lấy danh sách sản phẩm: Sendo hỗ trợ shop lấy thông tin theo các điều kiện: ngày cập nhật, tên sản phẩm Product list - Lấy thông tin sản phẩm
-
Nhận thông tin phát sinh sản phẩm mới trên hệ thống Sendo (ngoại trừ sản phẩm tạo từ api)
-
Hệ thống Sendo cho phép shop đăng ký nhận thông tin sản phẩm phát sinh trên trang quản lý ban.sendo.vn . Điều này có nghĩa là: 1 khi có sản phẩm phát sinh trên ban.sendo.vn và shop đăng ký nhận thông tin này, ngay lập tức, sản phẩm sẽ được đẩy qua shop thông qua đường dẫn shop đăng ký
Chi tiết thông tin được cập nhật Shop có thể xem ở đây Create product - Tạo sản phẩm
-
4. Cập nhật thông tin sản phẩm
Như nhu cầu đăng sản phẩm, hệ thống Sendo hỗ trợ shop cập nhật và nhận thông tin cập nhật sản phẩm qua hệ thống api, Shop có thể cập nhật thông tin chi tiết các sản phẩm trên hệ thông Sendo hoặc cập nhật giá, tồn kho qua hệ thông api được open.
-
Cập nhật thông tin chi tiết sản phẩm Shop xem hướng dẫn ở đây Create Or Update - Tạo và cập nhật sản phẩm
-
Cập nhật giá, tồn kho, khuyến mãi Shop xem hướng dẫn ở đây Update Price, Promotion, Stock - Cập nhật giá, tồn kho, khuyến mãi
-
Trong trường hợp Shop có nhu cầu update thông tin sản phẩm theo 1 số thông tin không theo 2 nhu cầu cụ thể ở trên, Shop có thể dùng api update theo field mask Update By Field Masks - Cập nhật theo field mong muốn , api này mọng đợi sẽ hỗ trợ shop 1 cách nhanh chóng và đơn giản nhất để có thể cập nhật sản phẩm từ Shop
-
Ngoài ra, Shop thường sẽ có nhu cầu nhận biết việc sản phẩm đang bán sắp hết hàng, số lượng sản phẩm đang giảm do đơn hàng phát sinh, … do vậy, hệ thống Sendo hỗ trợ thông báo chop Shop thông tin thay đổi sản phẩm đang hoạt động thông qua việc shop đăng ký nhận thông tin thay đổi sản phẩm ở bước đăng ký sử dụng api như hình
-
Thông tin hướng dẫn, shop có thể xem chi tiết ở đây Update Product - Cập nhật thông tin sản phẩm
5. Validation
Các thông tin validate cho sản phẩm Shop cần biết khi tạo, cập nhật sản phẩm
# |
Name |
Validation |
Anti XSS |
Special characters allowed |
Min length |
Max length |
Min value |
Max value |
Required |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tên sản phẩm |
Text |
Y |
' @ & ! - : _ \ /. [ ] |
10 (unicode) |
250 (unicode) |
|
|
Y |
2 |
Mã sản phẩm (mã gốc) |
Text |
Y |
' @ & ! - : _ \ /. [ ] |
3 (unicode) |
45 (unicode) |
|
|
Y |
3 |
Mô tả sản phẩm |
Text |
Y |
|
100 (unicode) |
100000 (unicode) |
|
|
Y |
4 |
Trọng lượng (g) |
Number |
Y |
|
|
|
10 |
100.000 |
Y |
5 |
Chiều dài (cm) |
Number |
Y |
|
|
|
1 |
800 |
N |
6 |
Chiều rộng (cm) |
Number |
Y |
|
|
|
1 |
800 |
N |
7 |
Chiều cao (cm) |
Number |
Y |
|
|
|
1 |
800 |
N |
8 |
Giá (đ) |
Number |
Y |
|
|
|
8.000 |
9.999.999.999 |
Y |
9 |
Tồn kho |
Number |
Y |
|
|
5 (number) |
0 |
99.999 |
Y |
10 |
Tên bộ thuộc tính (nếu có) |
Text |
Y |
|
1 (unicode) |
14 (unicode) |
|
|
N |
11 |
Tên giá trị thuộc tính (nếu có) |
Text |
Y |
|
1 (unicode) |
14 (unicode) |
|
|
N |
12 |
Mã sản phẩm (mã con) |
Text |
Y |
' @ & ! - : _ \ /. [ ] |
1 (unicode) |
45 (unicode) |
|
|
N/A |
13 |
Ngày bắt đầu KM (Startdate) |
DateTime |
Y |
|
|
|
current time |
|
N |
14 |
Ngày kết thúc KM (Enddate) |
DateTime |
Y |
|
|
|
Startdate |
Startdate + 90 |
N |